1901. NGUYỄN THỊ THÙY DƯƠNG
8. Bài 2.8. Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại/ Nguyễn Thị THùy Dương: biên soạn; THPT Sông Công-Thái Nguyên.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THPT; Lớp 10; Tin học; Bài giảng;
1902. NGUYỄN THỊ THÙY DƯƠNG
7. Bài 1.7. Thực hành sử dụng thiết bị số thông dụng: 7. Bài 1.7. Thực hành sử dụng thiết bị số thông dụng/ Nguyễn Thị THùy Dương: biên soạn; THPT Sông Công-Thái Nguyên.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THPT; Lớp 10; Tin học; Bài giảng;
1903. NGUYỄN THỊ THẢO
Tri thức văn học/ Nguyễn Thị Thảo: biên soạn; Trung học cơ sở Phước Thành.- 2022.- (Chân trời sáng tạo)
Chủ đề: THCS; Lớp 7; Ngữ văn; Bài giảng;
1904. NGUYỄN THỊ THÙY DƯƠNG
1.Bài 1.1. Thông tin va xử lí thông tin/ Nguyễn Thị THùy Dương: biên soạn; THPT Sông Công-Thái Nguyên.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THPT; Lớp 10; Tin học; Bài giảng;
1905. TÒNG NGUYÊN THẢO
Bài 13. Luyện tập chung/ Tòng Nguyên Thảo Giáo viên Trường TH&THCS Chiềng Lương.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Toán; Bài giảng;
1906. TRƯƠNG THỊ THẢO NGUYÊN
unit2: what i can do/ Trương Thị Thảo Nguyên: biên soạn; Tiểu học Nhơn Hội.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Anh; Bài giảng;
1907. LƯU KIM OANH
Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân (Tiết 2)/ Lưu Kim Oanh: biên soạn; Tiểu học Lý Thường Kiệt.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 5; Toán; Bài giảng;
1908. LÊ THỊ NGỌC MAI
Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân (Tiết 3)/ Lê Thị Ngọc Mai: biên soạn; Tiểu học Lý Thường Kiệt.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 5; Toán; Bài giảng;
1909. VŨ THỊ LAN ANH
Bài 13: Làm tròn số thập phân / Vũ Thị Lan Anh: biên soạn; Tiểu học Lý Thường Kiệt.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 5; Toán; Bài giảng;
1910. LƯU KIM OANH
Bài 13: Làm tròn số thập phân (Tiết 2)/ Lưu Kim Oanh: biên soạn; Tiểu học Lý Thường Kiệt.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 5; Toán; Bài giảng;
1911. VŨ THỊ LAN ANH
Bài 14: Luyện tập chung (Tiết 1)/ Vũ Thị Lan Anh: biên soạn; Tiểu học Lý Thường Kiệt.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 5; Toán; Bài giảng;
1912. NÙNG THỊ NAY
Bài 11. Hang Sơn Đoòng: Tiết 1/ Nùng Thị Nay Giáo viên Trường TH&THCS Chiềng Lương.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 5; Tiếng Việt; Bài giảng;
1913. LƯU KIM OANH
Tìm hiểu cách viết bài văn tả phong cảnh (Trang 53)/ Lưu Kim Oanh: biên soạn; Tiểu học Lý Thường Kiệt.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 5; Tiếng Việt; Bài giảng;
1914. ĐÀO THỊ THU THẢO
Đọc mở rộng (Trang 54)/ Đào Thị Thu Thảo: biên soạn; Tiểu học Lý Thường Kiệt.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 5; Tiếng Việt; Bài giảng;
1915. HOÀNG MAI PHƯỢNG
Tiết 2 Chạy cự ly ngắn- Kiến thức chung / Hoàng Mai Phượng Giáo viên Trường TH&THCS chiềng Lương.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: THCS; Lớp 9; Giáo dục thể chất; Bài giảng;
1916. LƯỜNG NGỌC LOAN
Bài 4. Nguồn gốc loài người: Tiết 5 + 6/ Lường Ngọc Loan Giáo viên Trường TH&THCS chiềng Lương.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THCS; Lớp 6; Lịch sử; Địa lý; Bài giảng;
1917. LÊ THỊ NGỌC MAI
Bài 10: Khái niệm số thập phân (Tiết 2)/ Lê Thị Ngọc Mai: biên soạn; Tiểu học Lý Thường Kiệt.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 5; Toán; Bài giảng;
1918. LƯU KIM OANH
So sánh các số thập phân/ Lưu Kim Oanh: biên soạn; Tiểu học Lý Thường Kiệt.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 5; Toán; Bài giảng;
1919. LÊ THỊ NGỌC MAI
Luyện từ và câu - Từ đồng nghĩa : Trang 47/ Lê Thị Ngọc Mai: biên soạn; Tiểu học Lý Thường Kiệt.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 5; Tiếng Việt; Bài giảng;