• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 5
  • 50X
  • Khoa học
  • Science
  • 51X
  • Toán học
  • Mathematics
  • 52X
  • Thiên văn học và khoa học liên quan
  • Astronomy
  • 53X
  • Vật lý học
  • Physics
  • 54X
  • Hoá học và khoa học liên quan
  • Chemistry
  • 55X
  • Khoa học về trái đất
  • Earth sciences & geology
  • 56X
  • Cổ sinh vật học cổ động vật học
  • Fossils & prehistoric life
  • 57X
  • Sinh học
  • Biology
  • 58X
  • Thực vật
  • Plants
  • 59X
  • Động vật
  • Animals (Zoology)
Có tổng cộng: 377 tên tài liệu.
Chiến lược luyện thi THPT - Bộ đề thi trắc nghiệm môn khoa học tự nhiên: 500.76NTP.CL2019
Khoa học tự nhiên 9: 5079VVH.KH2024
Dạy học tích hợp phát triển năng lực học sinh: . Q.2507.1BXA.D22018
Dạy học tích hợp phát triển năng lực học sinh: . Q.1507.1NVB.D12016
Siêu trọng tâm: lý thuyết, dạng bài và bài tập chi tiết môn Toán, Lí, Hóa lớp 10: Bám sát nội dung cả 3 bộ sách kết nối tri thức, cánh diều, chân trời sáng tạo507.1210NTHN.ST2022
Siêu trọng tâm: Tổng hợp lý thuyết, dạng bài, bài tập chi tiết môn Lí, Hoá, Sinh lớp 12: Phù hợp ôn thi các phương thức xét tuyển Đại học507.1212LTD.ST2022
Bồi dưỡng học sinh giỏi Khoa học tự nhiên 6: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới507.126CCG.BD2023
Phạm Hữu HiếuTóm tắt lý thuyết Khoa học tự nhiên 6: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành507.126HTKA.TT2022
Lê Văn NamHướng dẫn trả lời câu hỏi Khoa học tự nhiên 6: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống507.126LVN.HD2021
Khoa học tự nhiên 6: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 718/QĐ-BGDĐT ngày 09/02/2021507.126MST.KH2021
Khoa học tự nhiên 6: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 718/QĐ-BGDĐT ngày 09/02/2021507.126NNH.KH2023
Khoa học tự nhiên 6: Sách giáo viên507.126PTTH.KH2021
Bồi dưỡng học sinh giỏi Khoa học tự nhiên 7: Dùng chung cho các bộ sách giáo khoa hiện hành507.127CCG.BD2024
Lê Văn NamHướng dẫn trả lời câu hỏi Khoa học tự nhiên 7: Dùng kèm SGK Kết nối tri thức với cuộc sống507.127LVN.HD2022
Khoa học tự nhiên 7: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông (tại Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022)507.127MST.KH2024
Bồi dưỡng Khoa học tự nhiên 7: 507.127NTL.BD2022
Nguyễn Thanh LoanNâng cao và phát triển Khoa học tự nhiên 7: . T.2507.127NTL.N22022
Nguyễn Thị Thanh ChiNâng cao và phát triển Khoa học tự nhiên 7: . T.1507.127NTTC.N12022
Khoa học tự nhiên 8: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông (tại Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022)507.128DTO.KH2023
Dạy học tích hợp hoá học - vật lí - sinh học: 507.12NVB.DH2018
Hướng dẫn dạy học môn Khoa học tự nhiên theo Chương trình giáo dục phổ thông mới: 507.12TKV.HD2019
Bài tập Khoa học tự nhiên 6: 507.62023
Vở thực hành Khoa học tự nhiên 6: . T.2507.66BGT.V22022
Củng cố và ôn luyện Khoa học tự nhiên 6: Dùng chung cho các bộ sách giáo khoa hiện hành507.66LCP.CC2023
Vở thực hành Khoa học tự nhiên 6: . T.1507.66LKL.V12022
Bộ đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 6: Dùng kèm theo SGK kết nối tri thức với cuộc sống507.66VMH.BD2023
Tuyển tập đề kiểm tra định kì Khoa học tự nhiên lớp 7: Theo Chương trình GDPT mới. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành507.67CCG.TT2022
Củng cố và ôn luyện Khoa học tự nhiên 7: Dùng chung cho các bộ sách giáo khoa hiện hành507.67NDH.CC2022
Đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 7: Dùng kèm theo sách giáo khoa kết nối tri thức với cuộc sống507.67VMH.BD2023
Hoạt động giáo dục STEM lớp 10: 507.810ABT.HD2020

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.